1. |
Bản quản lý đền Văn Hiến |
1.000.000 |
2. |
Tô Hiến Lưỡng, họ Tô xã Đông Yên, Quốc Oai, Hà Nội |
500.000 |
3. |
Chi họ Tô thôn Đông Thượng, xã Đông Yên, Quốc Oai, Hà Nội |
500.000 |
4. |
Tô Hồng Toản, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
1.000.000 |
5. |
Chi họ Tô Thái Hòa, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
500.000 |
6. |
Tô Hồng Cường, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
1.000.000 |
7. |
Tô Nhãn, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
1.000.000 |
8. |
Tô Hồng Khoái, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
1.000.000 |
9. |
Tô Hữu Thuận, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
1.000.000 |
10. |
Tô Đông Huy, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
1.000.000 |
11. |
Tô Văn Liệu, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
500.000 |
12. |
Tô Anh Bộ, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
1.000.000 |
13. |
Chi họ Tô Xóm 4, Tây An, Tiền Hải, Thái Bình |
1.000.000 |
14. |
Tô Văn Bình, Trung Tiến, Tây An, Tiền Hải, Thái Bình |
1.000.000 |
15. |
Chi họ Xóm 4 xã Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình |
1.000.000 |
16. |
Tô Xuân Thu, Tây Phong, Tiền Hải, Thái Bình |
1.000.000 |
17. |
Chi họ Tô Nguyễn, thôn Đông, xã Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình |
1.000.000 |
18. |
Chi họ Tô xã Vũ Thắng, Kiến Xương, Thái Bình |
1.000.000 |
19. |
Tô Xuân Lừng, Vũ Thắng, Kiến Xương, Thái Bình |
1.000.000 |
20. |
Tô Xuân Cử, Bình Nguyên, Kiến Xương, Thái Bình |
1.000.000 |
21. |
Tô Thi Sỹ, Nho Lâm, Đông Lâm, Tiền Hải, Thái Bình |
1.000.000 |
22. |
Tô Bá Nhập, Tam Đồng, Thụy Hải, Thái Thụy, Thái Bình |
1.000.000 |
23. |
Chi họ Tô thôn Tam Đồng, Thụy Hải, Thái Thụy, Thái Bình |
1.000.000 |
24. |
Tô Bá Sảo, Tam Đồng, Thụy Hải, Thái Thụy, Thái Bình |
1.000.000 |
25. |
Tô Hạnh, Bao Hàm, Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình |
1.000.000 |
26. |
Chi họ Tô Bao Hàm, Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình |
1.000.000 |
27. |
Chi họ Tô xã Tân Phong, Vũ Thư, Thái Bình |
1.000.000 |
28. |
Tô Văn Thế, Thọ Khê, Cộng Hòa, Hưng Hà, Thái Bình |
1.000.000 |
29. |
Tô Văn Khánh, Thọ Khê, Cộng Hòa, Hưng Hà, Thái Bình |
1.000.000 |
30. |
Chi họ Tô Văn, thôn Thọ Khê, Cộng Hòa, Hưng Hà, Thái Bình |
1.000.000 |
31. |
Tô Duy Bình, Ban tổ chức tỉnh ủy Đắc Nông |
1.000.000 |
32. |
Tô Nguyễn Đính, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
100.000 |
33. |
Tô Thị Lan, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
500.000 |
34. |
Tô Thị Chính, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
100.000 |
35. |
Tô Đình Chi, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
200.000 |
36. |
Tô Vương Hiển, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
1.000.000 |
37. |
Tô Thị Hương, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
100.000 |
38. |
Tô Hữu Lãm, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
1.000.000 |
39. |
Tô Thị Điệp, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
1.000.000 |
40. |
Kiều Thị Loan, Quỳnh Lưu, Nghệ An tại Hải Phòng |
1.000.000 |
41. |
Tô Đình Tú, Lưu Hạ, Kinh Môn, Hải Dương tại Hải Phòng |
1.000.000 |
42. |
Tô Thị Lệ Thủy, Lưu Hạ, Kinh Môn, Hải Dương tại Hải Phòng |
1.000.000 |
43. |
Tô Quốc Trịnh, Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình tại Hà Nội |
1.000.000 |
44. |
Tô Xuân Bách, làng Nguyễn, Nam Cường, Nam Trực, Nam Định |
1.000.000 |
45. |
Một số người họ Tô làng Nguyễn, Nam Trực, Nam Định |
700.000 |
46. |
Tô Xuân Du, làng Nguyễn, Nam Cường, Nam Trực, Nam Định |
500.000 |
47. |
Tô Xuân Tín, làng Nguyễn, Nam Cường, Nam Trực, Nam Định |
1.000.000 |
48. |
Chi họ Tô làng Nguyễn, Nam Cường, Nam Trực, Nam Định |
1.000.000 |
49. |
Tô Văn Sáu, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi |
1.000.000 |
50. |
Tô Đăng Hậu, Phong Cốc, Yên Hưng, Quảng Ninh |
1.000.000 |
51. |
Ban liên lạc họ Tô tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu |
2.000.000 |
52. |
Tô Ngọc Thành, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
500.000 |
53. |
Tô Văn Cẩm, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1.000.000 |
54. |
Tô Hồng Sơn, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
500.000 |
55. |
Tô Thị Kịp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1.000.000 |
56. |
Tô Lớn, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1.000.000 |
57. |
Tô Văn Oanh, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1.000.000 |
58. |
Tô Văn Đang, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
500.000 |
59. |
Tô Văn Nhung, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
500.000 |
60. |
Tô Thị Phụng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1.000.000 |
61. |
Tô Thị Nga, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1.000.000 |
62. |
Tô Văn Dương, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
500.000 |
63. |
Tô Thanh Bình, Mỹ Tài, Phú Mỹ, Bình Định tại Đắc Lắc (lần 2) |
2.000.000 |
64. |
Tô Quốc Hưng, Phố Điệp, Tiên Hội, Đại Từ, Thái Nguyên |
1.000.000 |
65. |
Tô Viết Kẻn, Phố Điệp, Tiên Hội, Đại Từ, Thái Nguyên |
1.000.000 |
66. |
Tô Văn Hoằng, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình tại Thái Nguyên |
1.000.000 |
67. |
Tô Hữu Thanh, Xóm 4, Tân Minh, Đại Từ, Thái Nguyên |
500.000 |
68. |
Tô Phúc Bình, Bản Ngoại, Đại Từ, Thái Nguyên |
1.000.000 |
69. |
Tô Đằng, Xóm 12, Tân Minh, Đại Từ, Thái Nguyên |
1.000.000 |
70. |
Tô Văn Dương, Đông Lâm, Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình tại Vũng Tầu |
10.000.000 |
71. |
Tô Văn Thủ, Hạ Lang, Cao Bằng tại Thái Nguyên |
1.000.000 |
72. |
Tô Anh Tuấn, Bao Hàm, Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình tại Thái Nguyên |
1.000.000 |
73. |
Tô Hữu Nghị, Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình tại Thái Nguyên |
1.000.000 |
74. |
Tô Thị Mai, Hạ Lang, Cao Bằng tại Thái Nguyên |
1.000.000 |
75. |
Ban liên lạc họ Tô tỉnh Thái Nguyên |
1.000.000 |
76. |
Tô Ngọc Thủy, phó trưởng ban liên lạc họ Tô TP. Thái Nguyên |
500.000 |
77. |
Tô Vĩ Bình, Tiên Trường, Tiên Hội, Đại Từ, Thái Nguyên |
500.000 |
78. |
Tô Văn Huệ, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình tại Hà Nội |
1.000.000 |
79. |
Tô Việt Cường, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình tại Hà Nội |
2.000.000 |
80. |
Tô Hạt Danh, họ Tô Nam Bộ |
1.000.000 |
81. |
Tô Đông Thông, Mai Vĩnh, Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên-Huế |
2.000.000 |
82. |
Tô Ngọc Nghiệm, Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng |
1.000.000 |
83. |
Tô Tử Hạ, Cát Minh, Phù Cát, Bình Định tại Hà Nội |
1.000.000 |
84. |
Tô Hữu Định, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình tại TP Hồ Chí Minh |
10.000.000 |
85. |
Tô Văn Sâm, Bao Hàm, Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình tại Hà Nội |
3.000.000 |
86. |
Tô Đình Tuấn, họ Tô Bình Định, Trưởng ban Kinh tế Báo SGGP |
2.000.000 |
87. |
Chi họ Tô Vĩnh Hòa, thị xã Tân Châu, An Giang |
1.000.000 |
88. |
Chi họ Tô xã Trực Nội, Trực Ninh, Nam Định |
1.000.000 |
89. |
Tô Văn Chương, Tây An, Tiền Hải, Thái Bình |
200.000.000 |
90. |
Tô Văn Hàng, Lưu Hạ, Kinh Môn, Hải Dương |
500.000 |
91. |
Tô Xuân Hòa, Thượng Vũ, Kinh Môn, Hải Dương |
500.000 |
92. |
Tô Năng Mẫn, Phạm Mệnh, Kinh Môn, Hải Dương |
500.000 |
93. |
Tô Đức Hồng, Long Xuyên, Bình Giang, Hải Dương (lần 2) |
500.000 |
94. |
Tô Anh Thái, Pháp Chế, Thất Hùng, Kinh Môn, Hải Dương |
1.500.000 |
95. |
Tô Thuận, An Thủy, Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương |
500.000 |
96. |
Tô Anh Minh, Chu Đậu, Lạc Long, Kinh Môn, Hải Dương |
500.000 |
97. |
Tô Huy Vấn, Thanh Đoài, Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu, Nghệ An (lần 2) |
1.000.000 |
98. |
Tô Văn Nhụ, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
10.000.000 |
99. |
Tô Hà (nữ), Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình tại Hà Nội |
5.000.000 |
100. |
Tô Văn Dần, thị trấn Phúc Thọ, Hà Nội |
2.000.000 |
101. |
Tô Văn Như, An Hà, Lạng Giang, Bắc Giang |
1.000.000 |
102. |
Tô Kiều Thẩm, An Hà, Lạng Giang, Bắc Giang tại Hà Nội |
1.000.000 |
103. |
Tô Đức Hạ, Chế Nhuệ, Tình Cương, Cẩm Khê, Phú Thọ |
1.000.000 |
104. |
Tô Thị Điền, Chế Nhuệ, Tình Cương, Cẩm Khê, Phú Thọ tại Hà Nội |
1.000.000 |
105. |
Tô Kim Môn, Lang Sơn, Hạ Hòa, Phú Thọ |
500.000 |
106. |
Tô Văn Hùng, Kiến Quốc, Ninh Giang, Hải Dương tại Hà Nội |
2.000.000 |
107. |
Tô Hùng Thái, Đồn Điền, Quảng Xương, Thanh Hóa tại Hưng Yên |
1.000.000 |
108. |
Chi họ Tô Văn, Yên Thái, Đông Yên, Quốc Oai, Hà Nội |
1.000.000 |
109. |
Tô Văn Dực, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình tại Hà Nội |
1.000.000 |
110. |
Tô Bá Cảnh, Mỹ Nội, Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
1.000.000 |
111. |
Tô Nguyễn Quang Đại, Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình tại Hà Nội |
1.000.000 |
112. |
Tô Văn Thư, Gia Phú, Gia Viễn, Ninh Bình |
1.000.000 |
113. |
Tô Hồng Hải, Minh Thành, Yên Thành, Nghệ An |
5.000.000 |
114. |
Tô Lâm, Xuân Cầu, Nghĩa Trụ, Văn Giang, Hưng Yên tại Hà Nội |
10.000.000 |
115. |
Tô Dũng, Xuân Cầu, Nghĩa Trụ, Văn Giang, Hưng Yên tại Hà Nội |
10.000.000 |
116. |
Tô Văn Bộ, Đào Xá, Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên |
1.000.000 |
117. |
Chi họ Tô làng Hoành Nhị, Giao Thủy, Nam Định |
1.000.000 |
118. |
Tô Đức Hạnh, Đại Trà, KIến Thụy, Hải Phòng |
1.000.000 |
119. |
Tô Đình Vũ, Lưu Hạ, Kinh Môn, Hải Dương tại Hải Phòng |
1.000.000 |
120. |
Ngô Thị Thành, Đầm Hà, Tiên Yên, Quảng Ninh tại Hải Phòng |
1.000.000 |
121. |
Tô Kinh Luân, Lục Độ, Cát Hải, Hải Phòng tại TP. Hồ Chí Minh |
1.000.000 |
122. |
Tô Đình Bảng, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
1.000.000 |
123. |
Tô Đình Xương, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
500.000 |
124. |
Tô Đình Hồi, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
200.000 |
125. |
Tô Đình Bản, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
100.000 |
126. |
Tô Đình Diễn, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
100.000 |
127. |
Tô Đình Tiến, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
100.000 |
128. |
Tô Đình Mạnh, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
100.000 |
129. |
Tô Đình Giảng, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
50.000 |
130. |
Tô Đình Canh, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
50.000 |
131. |
Tô Đình Minh, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
50.000 |
132. |
Tô Đình Kỷ, Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
50.000 |
133. |
Chi họ Tô Trịnh Xá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
700.000 |
134. |
Tô Văn Giua, An Nội, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
1.000.000 |
135. |
Chi họ Tô An Nội, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
500.000 |
136. |
Tô Đình Phương, Phổ Minh, Đức Phổ, Quảng Ngãi |
2.000.000 |
137. |
Tô Đình Nghĩa, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình tại Hà Nội |
2.000.000 |
138. |
Tô Nguyệt Nga, Tân Phong, Vũ Thư, Thái Bình tại TP. Hồ Chí Minh |
2.000.000 |
139. |
Tô Văn Thanh, Thọ Khê, Cộng Hòa, Hưng Hà, Thái Bình |
500.000 |
140. |
Tô Thị Tuyết Mai, Tây An, Tiền Hải, Thái Bình tại Huế |
1.000.000 |
141. |
Tô Văn Hải, Mỹ Nội, Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
2.000.000 |
142. |
Tô Tám, Thanh Chương, Nghệ An tại KonTum |
500.000 |
143. |
Chi họ Tô Đại Trà, Kiến Thụy, Hải Phòng |
500.000 |
|
Tổng cộng: |
383.200.000đ |
(Ba trăm tám mươi ba triệu hai trăm nghìn đồng)
Ban liên lạc Họ Tô Việt Nam xin chân thành cảm ơn!
THƯỜNG TRỰC BAN LIÊN LẠC
HỌ TÔ VIỆT NAM
- PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG HỌ TÔ VIỆT NAM NĂM 2024
- LỄ KỶ NIỆM 844 NĂM HÚY NHẬT DANH NHÂN TÔ HIẾN THÀNH (12/6 KỶ HỢI, 1179 – 12/6 QUÝ MÃO 2023)
- Danh sách ủng hộ Quỹ tương thân tương ái hỗ trợ Người họ Tô Việt Nam gặp hoàn cảnh khó khăn do đại dịch COVID-19
- Thư kêu gọi ủng hộ quỹ Quỹ Tương Thân Tương Ái hỗ trợ Người Họ Tô gặp khó khăn do đại dịch COVID–19
- THÔNG BÁO VỀ VIỆC DÂNG HƯƠNG KỶ NIỆM 842 NĂM NGÀY GIỖ DANH NHÂN TÔ HIẾN THÀNH
- DANH SÁCH TẬP THỂ CÁ NHÂN ỦNG QŨY HỌ TÔ VIỆT NAM
- DANH SÁCH TẬP THỂ CÁ NHÂN ỦNG HỘ BÀ CON HỌ TÔ MIỀN TRUNG BỊ THIỆT HẠI DO MƯA LŨ
- HỘI ĐỒNG HỌ TÔ VIỆT NAM DÂNG HƯƠNG TẠI ĐỀN VĂN HIẾN
- Thông báo Về việc dừng tổ chức Lễ kỷ niệm 919 năm ngày sinh danh nhân Tô Hiến Thành
- Họ Tô Thái Bình: Đoàn kết, đồng lòng xây dựng dòng họ ngày càng phát triển
- Bảng tra Các chức quan, phẩm tước, học vị thời phong kiến Việt Nam
- Lễ báo công truy tặng danh hiệu Anh hùng LLVTND đồng chí Tô Quyền
- ANH HÙNG “MÌN GẠT”
- Thuỷ Tổ Họ Tô Việt Nam là ai?
- BÀI PHÁT BIỂU TẠI LỄ ĐÓN NHẬN BẰNG XẾP HẠNG DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HOÁ ĐÌNH THUẦN LƯƠNG CỦA NHÀ SỬ HỌC LÊ VĂN LAN
- Ai soạn thảo “Bản thông cáo số 1” của Bộ Tư lệnh Quân giải phóng Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định ngày 30-4-1975?
- VÀI NÉT VỀ QUAN HỆ DÒNG HỌ TRONG CỘNG ĐỒNG LÀNG XÃ HIỆN NAY.
- LỚP TRƯỞNG TÔ HIỆP NHỚ VỀ LỚP ĐỆ NHẤT B “ĐẶC BIỆT”
- Đôi điều cần làm rõ trong sự tích Tô Hiến Thành
- DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐÃ GÓP TIỀN LÀM SÁCH HỌ TÔ VIỆT NAM TRONG QUÝ IV-2013
Hôm nay : 465
Tháng hiện tại : 11644
Tổng lượt truy cập : 2654715